CÔNG TY TNHH XNK HÓA CHẤT VÀ PHÂN BÓN THIÊN KIM
Hotline : 0926.02.9999









Công thức: Al2(SO4)3.18H2O
Xuất xứ : Trung Quốc, VIỆT NAM, INDO
Công dụng: Xử lý nước cấp và nước thải
Thông số kỹ thuật:
- Khi tinh khiết, Al2(SO4)3.18H2O có trọng lượng riêng 1,62.
- Dễ tan trong nước. Khi nung nóng, muối nhôm sunfat phồng to và biến thành khối xốp, ở nhiệt độ nung đỏ nó bị phân ly để tạo thành SO3 và Al2O3.
Ngoại quan: Dạng hạt, màu trắng đục.
- Al2O3 : ≥ 14,5%
- Fe2O3 : ≤ 0,2 %
- H2SO4 : ≤1,5 %
- Cặn : ≤ 0,5 %
- pH ( dung dịch 10%): 2.3 ÷2.5
Đóng gói: 25, 50kg/bao
Điều kiện bảo quản: Ghi trên bao bì, để nơi khô, thoáng mát
Ưu, nhược điểm:
Làm giảm độ pH của nước sau khi sử lý nên phải dùng vôi để hiệu chỉnh lại độ pH dẫn đến chi phí tăng. Khi cho quá liều lượng cần thiết sẽ sẩy ra hiện tượng keo tụ bị phân huỷ làm cho nước đục trởi lại. Như vậy khi độ đục, độ màu của nước nguồn cao thì phèn nhôm kém tác dụng Phải dùng thêm chất phụ gia trợ keo tụ, trợi lắng …Hàm lượng nhôm tồn dư trong nước sẽ cao hơn so với chất keo tụ khác và có thể cao hơn mức quy định vệ sinh ( 0,2mg/l) Tăng độ trong của nước sau khi lắng, kéo dài chu kỳ lọc và tăng chất lượng nước sau lọc.
Không bị chảy nước hay vón cụ khi mở bao.
Hướng dẫn sử dụng:
Pha chế thành dung dịch 5%-10% và châm vào nước nguồn cần xử lý.